| Vật liệu | PA/PVDC |
|---|---|
| Loại | màng co |
| Sử dụng | Đóng hộp xúc xích |
| Tính năng | chống ẩm |
| Sử dụng công nghiệp | Thực phẩm |
| Độ cứng | Mềm mại |
|---|---|
| Sử dụng công nghiệp | Thực phẩm |
| Logo | Chấp nhận LOGO tùy chỉnh |
| Loại | bộ phim nhựa |
| Vật liệu | PVDV |
| Quá trình đóng gói | Cuộn vết thương đóng gói |
|---|---|
| cỡ nòng | 10-50mm |
| Loại | bộ phim nhựa |
| Thời gian sử dụng | 24 tháng |
| Sử dụng | Lạp xưởng |
| Tính thấm oxy | Dưới 1cc/m2/24h |
|---|---|
| Tính năng | chống ẩm |
| Chiều rộng căn hộ | 30 - 350mm |
| Từ khóa | vỏ collagen cho xúc xích |
| Loại | bộ phim nhựa |
| Vật liệu | PA/PE,PVDC/PE |
|---|---|
| Sử dụng công nghiệp | Thực phẩm |
| Tên sản phẩm | Nhiều kích cỡ Nhiều màu sắc Vỏ xúc xích màng nhựa có thể in |
| Sử dụng | Xúc xích, giăm bông, phô mai, thịt ăn trưa |
| Cấu trúc vật liệu | đồng đùn |
| độ cứng | Mềm mại |
|---|---|
| Màu sắc | Rõ ràng; Đã in |
| Tính minh bạch | Màn thông minh |
| Loại xử lý | Rõ ràng; Đã in |
| Ứng dụng | đùn nhiều |
| độ cứng | Mềm mại |
|---|---|
| Loại xử lý | đùn nhiều |
| Gói | hộp đóng gói |
| Bao bì | Gói tiêu chuẩn |
| Từ khóa | BỌC NHỰA |
| Sử dụng công nghiệp | Thực phẩm |
|---|---|
| Loại túi | đứng lên túi |
| Tính năng | vô trùng |
| Số mô hình | Tùy chỉnh |
| xử lý bề mặt | in ống đồng |
| Sử dụng công nghiệp | Thực phẩm |
|---|---|
| Loại túi | Túi co lại |
| xử lý bề mặt | in ống đồng |
| Cấu trúc vật liệu | PVDV |
| Niêm phong & xử lý | đóng đai |
| Ưu điểm | Chống sương mù |
|---|---|
| Bao bì | Cuộn vết thương đóng gói |
| Từ khóa | BỌC NHỰA |
| Ứng dụng | hải sản, thịt, sữa, gia cầm, hạt, y tế, sản phẩm điện tử |
| Cấu trúc | 5/7 lớp PA/PE đồng đùn |